θεωρείο
Tiếng Hy Lạp[sửa]
Từ nguyên[sửa]
θεωρός (theorós, “spectator”) + -είο (-eío, “place denomination”). Từ tiếng Hy Lạp Koine θεωρεῖον (theōreîon). So sánh với θεωρέω (theōréō).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
θεωρείο (theoreío) gt (số nhiều θεωρεία)
- Lô, ghế lô, ban công tại nhà hát, phòng hòa nhạc, nghị viện.
Biến cách[sửa]
biến cách của θεωρείο
Đồng nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
- θέα (théa)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ có hậu tố -είο trong tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp Koine
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Hy Lạp có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Danh từ giống trung tiếng Hy Lạp
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'φύλλο'