недалёкий

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Tính từ[sửa]

недалёкий

  1. (по расстоянию) không xa, gần.
  2. (по времени) không lâu, không xa, gần.
    в недалёкийом будущем — trong tương lai không xa
    в недалёкийом прошлом — trong qua khứ không xa, trước đây không lâu
    недалёк тот день, когда... — sắp đến ngày [mà]...
  3. ( неумный) thiển cận, nông cạn, hơi đần.
    он недалёкий человек — nó là một người thiển cận

Tham khảo[sửa]