темп

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

темп

  1. (муз.) Nhịp điệu, độ nhanh; спорт. — độ nhanh, tốc độ, nhịp độ.
    темп арии — nhịp điệu của nhạc khúc, độ nhanh của khúc a-ri-a
    темп бега спорт. — độ chạy nhanh, tốc độ (nhịp độ) chạy
  2. (осуществления чего-л. ) nhịp độ, nhịp điệu, tốc độ.
    темпы развития промышленности — nhịp độ phát triển của công nghiệp
    ускорять темпы — tăng nhanh nhịp độ
    замедлять темпы — giảm bớt nhịp độ, hãm bớt tốc độ

Tham khảo[sửa]