ẩn núp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰n˧˩˧ nup˧˥əŋ˧˩˨ nṵp˩˧əŋ˨˩˦ nup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˩ nup˩˩ə̰ʔn˧˩ nṵp˩˧

Động từ[sửa]

ẩn núp

  1. Như ẩn nấp.
    Bọn tội phạm ẩn núp trong rừng.