ỏn thót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ̰n˧˩˧ tʰɔt˧˥ɔŋ˧˩˨ tʰɔ̰k˩˧ɔŋ˨˩˦ tʰɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔn˧˩ tʰɔt˩˩ɔ̰ʔn˧˩ tʰɔ̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

ỏn thót

  1. Nịnh nọt để gièm pha.
    Ỏn thót nhằm chia rẽ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]