Cửu kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭw˧˩˧ kïŋ˧˧kɨw˧˩˨ kïn˧˥kɨw˨˩˦ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˩ kïŋ˧˥kɨ̰ʔw˧˩ kïŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Cửu kinh

  1. Chín bộ sách kinh điển của đạo Nho, gồm: Kinh Dịch, Kinh Thư, Kinh Thi, Kinh Lễ, Luận ngữ, Mạnh Tử, Đại HọcTrung Dung.