CO₂

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • CO2 (không chuẩn; nhưng có thể chấp nhận được khi không có hoặc không thể hiển thị chỉ số dưới)

Ký tự[sửa]

CO₂

  1. (Hóa học) Công thức hóa học của carbon dioxide.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • Cách đọc: xê ô hai
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
se˧˧ o˧˧ haːj˧˧se˧˥ o˧˥ haːj˧˥se˧˧ o˧˧ haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
se˧˥ o˧˥ haːj˧˥se˧˥˧ o˧˥˧ haːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

CO₂

  1. Cacbon đioxit.
    • 2022, Hoài Nhân, Tạp dề có khả năng 'hút' khí CO2, Tuổi trẻ Online:
      Sau khi được dùng xong, tạp dề sẽ được nung nóng trong khoảng 30-40 độ C để giải phóng khí CO₂ mà tạp dề đang lưu giữ. Tiếp đó, lượng khí CO₂ này sẽ được dùng "nuôi" cây.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /si.oʊ.tu/, /siː.əʊ.tuː/

Danh từ[sửa]

CO₂ (không đếm được)

  1. Cacbon đioxit.