Lào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Lào
Quốc kỳ Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːw˨˩laːw˧˧laːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˧

Địa danh[sửa]

  1. Là quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, giáp giới nước MyanmarTrung Quốc phía tây bắc, Việt Nam ở phía đông, Campuchia ở phía nam, và Thái Lan ở phía tây.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]