Quảng Bường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ɓɨə̤ŋ˨˩kwaːŋ˧˩˨ ɓɨəŋ˧˧waːŋ˨˩˦ ɓɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ ɓɨəŋ˧˧kwa̰ːʔŋ˧˩ ɓɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

Quảng Bường

  1. Cách phát âm cũ trong phương ngữ của Quảng Bình.
    Đèo Ngang hai mái chân vân, người qua Hà Tĩnh dạ ái ân Quảng Bường (ca dao)

Tham khảo[sửa]

  • L. Cadière, Publication de l'Ecole Française d'Extrême-Orient, vol. III., Phonétique annamite (dialecte du Haut-Annam)., Ernest Leroux, 1902, tr. 37.