aan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ashraaf[sửa]

Đại từ[sửa]

aan

  1. tôi.

Tham khảo[sửa]

  • Christopher R Green, Evan Jones, "Notes on the morphology of Marka (Af-Ashraaf)".

Tiếng Hà Lan[sửa]

Giới từ[sửa]

aan

  1. cho, giới từ chỉ bổ ngữ gián tiếp
    Ze heeft de telefoon aan haar ouders gegeven.
    Cô ấy tặng cái điện toại cho bố mẹ.
    Aan Piet geef ik niks.
    Thằng Piet thì tôi không cho gì.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Khi bổ ngữ gián tiếp có vị trí ngay sau động từ (hoặc ngay sau chủ ngữ trường hợp chủ ngữ không có vị trí ngay trước động từ) và bổ ngữ trực tiếp có vị trí ngay sau thì trường hợp đó sẽ không có giới từ aan.

Phó từ[sửa]

aan

  1. đang mặc
    Je broer heeft een lelijk hemd aan.
    Anh trai bạn đang mặc áo sơ mi xấu.

Tính từ[sửa]

aan (không so sánh được)

  1. đang bật
    Het licht is aan.
    Bật đèn rồi.

Xem thêm[sửa]