anh em xã hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ ɛm˧˧ saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩an˧˥ ɛm˧˥ saː˧˩˨ ho̰j˨˨an˧˧ ɛm˧˧ saː˨˩˦ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ ɛm˧˥ sa̰ː˩˧ hoj˨˨ajŋ˧˥ ɛm˧˥ saː˧˩ ho̰j˨˨ajŋ˧˥˧ ɛm˧˥˧ sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨

Danh từ[sửa]

anh em xã hội

  1. Những người từ sự quen biết thành thân, sẵn lòng sống chết có nhau.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)