anh hùng rơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩ zəːm˧˧an˧˥ huŋ˧˧ ʐəːm˧˥an˧˧ huŋ˨˩ ɹəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ huŋ˧˧ ɹəːm˧˥ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧ ɹəːm˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

anh hùng rơm

  1. Chỉ một người tạo ra vẻ ta đây là giỏi, anh hùng nhưng thật chất chả có tài cán gì và càng nhát gan.
    Trông nó ra vẻ như thế nhưng thực tế nó chỉ là anh hùng rơm!