bách chiết thiên ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ ʨiət˧˥ tʰiən˧˧ maː˧˧ɓa̰t˩˧ ʨiə̰k˩˧ tʰiəŋ˧˥ maː˧˥ɓat˧˥ ʨiək˧˥ tʰiəŋ˧˧ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ ʨiət˩˩ tʰiən˧˥ maː˧˥ɓa̰jk˩˧ ʨiə̰t˩˧ tʰiən˧˥˧ maː˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 百折千磨.

Thành ngữ[sửa]

bách chiết thiên ma

  1. (Nghĩa đen) Trăm lần gãy, nghìn lần mài.
  2. (Nghĩa bóng) Gian khổ liên miên. Càng thất bại, càng cố gắng.

Dịch[sửa]