bánh phở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

bánh phở

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ fə̰ː˧˩˧ɓa̰n˩˧ fəː˧˩˨ɓan˧˥ fəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ fəː˧˩ɓa̰jŋ˩˧ fə̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

bánh phở

  1. Nguyên liệu chính để tạo nên các món phở, làm bằng bánh tráng thái nhỏ.

Đồng nghĩa[sửa]