bạch diện thư sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ziə̰ʔn˨˩ tʰɨ˧˧ sïŋ˧˧ɓa̰t˨˨ jiə̰ŋ˨˨ tʰɨ˧˥ ʂïn˧˥ɓat˨˩˨ jiəŋ˨˩˨ tʰɨ˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ ɟiən˨˨ tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥ɓa̰jk˨˨ ɟiə̰n˨˨ tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥ɓa̰jk˨˨ ɟiə̰n˨˨ tʰɨ˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 白面書生.

Thành ngữ[sửa]

bạch diện thư sinh

  1. (Nghĩa đen) Học trò mặt trắng
  2. (Nghĩa bóng) Người học trò chưa có kinh nghiệm. Khi xưa người thanh niên học sinh thường khiêm tốn tự nói về mình như thế.

Dịch[sửa]