bảo kiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ kiəm˧˥ɓaːw˧˩˨ kiə̰m˩˧ɓaːw˨˩˦ kiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ kiəm˩˩ɓa̰ːʔw˧˩ kiə̰m˩˧

Danh từ[sửa]

bảo kiếm

  1. Gươm báu của nhà vua.
    Một bên bảo kiếm một bên tỳ bà.