bẻ liễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̰˧˩˧ liəʔəw˧˥ɓɛ˧˩˨ liəw˧˩˨ɓɛ˨˩˦ liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˧˩ liə̰w˩˧ɓɛ˧˩ liəw˧˩ɓɛ̰ʔ˧˩ liə̰w˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

bẻ liễu

  1. Chỉ sự tiễn biệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]