bồ tát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̤˨˩ taːt˧˥ | ɓo˧˧ ta̰ːk˩˧ | ɓo˨˩ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˧˧ taːt˩˩ | ɓo˧˧ ta̰ːt˩˧ |
Danh từ[sửa]
bồ tát
- Nói về tất cả chúng sinh có Bồ đề tâm, có tâm hướng về Phật giáo và sự giải thoát.
- Quan thế âm Bồ tát.