bồ tát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤˨˩ taːt˧˥ɓo˧˧ ta̰ːk˩˧ɓo˨˩ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˧ taːt˩˩ɓo˧˧ ta̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

bồ tát

  1. Nói về tất cả chúng sinh có Bồ đề tâm, có tâm hướng về Phật giáo và sự giải thoát.
    Quan thế âm Bồ tát.