bội tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔj˨˩ tïŋ˧˧ɓo̰j˨˨ tïn˧˥ɓoj˨˩˨ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˨˨ tïŋ˧˥ɓo̰j˨˨ tïŋ˧˥ɓo̰j˨˨ tïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bội tinh

  1. Huân chương có hình ngôi sao.
    Bắc đẩu bội tinh.