bợt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ːʔt˨˩ɓə̰ːk˨˨ɓəːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːt˨˨ɓə̰ːt˨˨

Tính từ[sửa]

bợt

  1. Sờn, mòn, chớm rách.
    Chiếc áo bợt dần.
  2. Đã phai màu.
    Tấm vải đã bợt màu.
  3. Nhợt nhạt, ốm yếu.
    Mặt trắng bợt.

Đồng nghĩa[sửa]