bao hàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ ha̤ːm˨˩ɓaːw˧˥ haːm˧˧ɓaːw˧˧ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ haːm˧˧ɓaːw˧˥˧ haːm˧˧

Động từ[sửa]

bao hàm

  1. Chứa đựng bên trong, mang bên trong (nói về cái nội dung trừu tượng).
    Bao hàm nhiều ý nghĩa.

Tham khảo[sửa]