bao trùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ ʨṳm˨˩ɓaːw˧˥ tʂum˧˧ɓaːw˧˧ tʂum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ tʂum˧˧ɓaːw˧˥˧ tʂum˧˧

Động từ[sửa]

bao trùm

  1. Bao bọctrùm lên khắp cả một khoảng không gian nhất định nào đó.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bao trùm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam