biểu đạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ ɗa̰ːʔt˨˩ɓiəw˧˩˨ ɗa̰ːk˨˨ɓiəw˨˩˦ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˧˩ ɗaːt˨˨ɓiəw˧˩ ɗa̰ːt˨˨ɓiə̰ʔw˧˩ ɗa̰ːt˨˨

Động từ[sửa]

biểu đạt

  1. Dùng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó để làm cho tư tưởng, tình cảm được tỏ rõ ra.
    Ngôn ngữ là công cụ để biểu đạt tư duy.