buôn phấn bán son

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuən˧˧ fən˧˥ ɓaːn˧˥ sɔn˧˧ɓuəŋ˧˥ fə̰ŋ˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧ ʂɔŋ˧˥ɓuəŋ˧˧ fəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥ ʂɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuən˧˥ fən˩˩ ɓaːn˩˩ ʂɔn˧˥ɓuən˧˥˧ fə̰n˩˧ ɓa̰ːn˩˧ ʂɔn˧˥˧

Cụm từ[sửa]

buôn phấn bán son

  1. (, văn học) Như buôn phấn bán hương

Tham khảo[sửa]

  • Buôn phấn bán son, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam