cào cấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa cào +‎ cấu.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːw˨˩ kəw˧˥kaːw˧˧ kə̰w˩˧kaːw˨˩ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˧ kəw˩˩kaːw˧˧ kə̰w˩˧

Động từ[sửa]

cào cấu

  1. Càocấu (nói khái quát).
    Trên người có nhiều vết cào cấu.
  2. Đòi hỏi, vơ vét từng món tiền nhỏ của người dưới quyền.
    Tay Chủ tịch cào cấu nhân dân trong xã.