Bước tới nội dung

cây cân bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ kən˧˧ ɓa̤ŋ˨˩kəj˧˥ kəŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəj˧˧ kəŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ kən˧˥ ɓaŋ˧˧kəj˧˥˧ kən˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

cây cân bằng

  1. (Lý thuyết đồ thị) cây nhị phân tìm kiếm, hai nhánh con trái và phải có chiều cao chênh nhau không quá một mức.

Dịch

[sửa]