có sừng có mỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ sɨ̤ŋ˨˩˧˥ mɔ̰˧˩˧kɔ̰˩˧ ʂɨŋ˧˧ kɔ̰˩˧˧˩˨˧˥ ʂɨŋ˨˩˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ʂɨŋ˧˧˩˩˧˩kɔ̰˩˧ ʂɨŋ˧˧ kɔ̰˩˧ mɔ̰ʔ˧˩

Cụm từ[sửa]

có sừng có mỏ

  1. Ví người cứng cỏi, đáo để hoặc có ưu thế hơn người.

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam