cót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔt˧˥kɔ̰k˩˧kɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔt˩˩kɔ̰t˩˧

Danh từ[sửa]

cót

  1. Tấm đan bằng tre, nứa dùng để che đậy.
    Đan tấm cót.
    Tường bằng cót.
  2. Đồ đựng (thường là thóc, ngô) được làm bằng tấm cót quây kín đặt trên một cái nong.
    Thóc đầy cót.
    Một cót ngô.
  3. (Khẩu ngữ) Dây cót (nói tắt).
    Lên cót cho cái ô tô đồ chơi.
    Đồng hồ đứt cót.