công bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɓï̤ŋ˨˩kəwŋ˧˥ ɓïn˧˧kəwŋ˧˧ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɓïŋ˧˧kəwŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˧

Tính từ[sửa]

công bình

  1. Như công bằng.