cải hối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ hoj˧˥kaːj˧˩˨ ho̰j˩˧kaːj˨˩˦ hoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ hoj˩˩ka̰ːʔj˧˩ ho̰j˩˧

Động từ[sửa]

cải hối

  1. (ít dùng) Như hối cải
    biết cải hối để làm người lương thiện

Tham khảo[sửa]

  • Cải hối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam