cần mẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤n˨˩ məʔən˧˥kəŋ˧˧ məŋ˧˩˨kəŋ˨˩ məŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ mə̰n˩˧kən˧˧ mən˧˩kən˧˧ mə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

cần mẫn

  1. Siêng nănglanh lợi.
    Người giúp việc cần mẫn.
    Làm ăn cần mẫn.

Tham khảo[sửa]