cụm động từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔm˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩kṵm˨˨ ɗə̰wŋ˨˨˧˧kum˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˨˨ ɗəwŋ˨˨˧˧kṵm˨˨ ɗə̰wŋ˨˨˧˧

Động từ[sửa]

cụm động từ

  1. Là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm,tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.
  2. Có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)