cam bề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧ ɓe̤˨˩kaːm˧˥ ɓe˧˧kaːm˧˧ ɓe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥ ɓe˧˧kaːm˧˥˧ ɓe˧˧

Động từ[sửa]

cam bề

  1. Cam phận, cam chịu sự sắp xếp của số mệnh.
    Nàng rằng: phải bước lưu ly, Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh.