canh tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Canh: cày; tác: làm

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ taːk˧˥kan˧˥ ta̰ːk˩˧kan˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ taːk˩˩kajŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Động từ[sửa]

canh tác

  1. Làm công việc nông nghiệp.
    Không được xây nhà ở đất canh tác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]