canh tác
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˧ taːk˧˥ | kan˧˥ ta̰ːk˩˧ | kan˧˧ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˥ taːk˩˩ | kajŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧ |
Động từ[sửa]
canh tác
- Làm công việc nông nghiệp.
- Không được xây nhà ở đất canh tác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "canh tác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)