chính quốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ kwəwk˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ kwə̰wk˩˧ | ʨɨn˧˥ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ kwəwk˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ[sửa]
chính quốc
- Nước đế quốc thực dân, được xét trong quan hệ với nước thuộc địa của nước đó.
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 13:
- Cô bé xinh xắn như thiên thần, vận chiếc đầm trắng, được đặt mua từ cửa hàng Samaritaine Safayette tận chính quốc Pháp.
- Chính quốc Pháp.