chiến hạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ ha̰ːʔm˨˩ʨiə̰ŋ˩˧ ha̰ːm˨˨ʨiəŋ˧˥ haːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ haːm˨˨ʨiən˩˩ ha̰ːm˨˨ʨiə̰n˩˧ ha̰ːm˨˨

Danh từ[sửa]

chiến hạm

  1. Tàu chiến, có lắp đặt nhiều súng để tiêu diệt địch.
    Chiến hạm HMS Dreadnought