coi người như rơm như rác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔj˧˧ ŋɨə̤j˨˩ ɲɨ˧˧ zəːm˧˧ ɲɨ˧˧ zaːk˧˥kɔj˧˥ ŋɨəj˧˧ ɲɨ˧˥ ʐəːm˧˥ ɲɨ˧˥ ʐa̰ːk˩˧kɔj˧˧ ŋɨəj˨˩ ɲɨ˧˧ ɹəːm˧˧ ɲɨ˧˧ ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˥ ŋɨəj˧˧ ɲɨ˧˥ ɹəːm˧˥ ɲɨ˧˥ ɹaːk˩˩kɔj˧˥˧ ŋɨəj˧˧ ɲɨ˧˥˧ ɹəːm˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ ɹa̰ːk˩˧

Cụm từ[sửa]

coi người như rơm như rác

  1. Kiêu kì ngạo mạn, khinh thường rẻ rúng người khác một cách quá đáng.
    có chút chức quyền, lên mặt, coi người đời như rơm như rác.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)