dịu nhẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔw˨˩ ɲɛ̰ʔ˨˩jḭw˨˨ ɲɛ̰˨˨jiw˨˩˨ ɲɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˨˨ ɲɛ˨˨ɟḭw˨˨ ɲɛ̰˨˨

Tính từ[sửa]

dịu nhẹ

  1. Như nhẹ nhàng.
    Loại sữa rửa mặt dịu nhẹ, không gây kích ứng.

Dịch[sửa]