danh hoạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ hwa̰ːʔ˨˩jan˧˥ hwa̰ː˨˨jan˧˧ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ hwa˨˨ɟajŋ˧˥ hwa̰˨˨ɟajŋ˧˥˧ hwa̰˨˨

Danh từ[sửa]

danh hoạ

  1. Hoạ sĩ có tiếng tăm được nhiều người biết đến.
    Danh hoạ Van Gogh.