danh truyền
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | jan˧˥ tʂwiəŋ˧˧ | jan˧˧ tʂwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ tʂwiən˧˧ | ɟajŋ˧˥˧ tʂwiən˧˧ |
Tính từ[sửa]
danh truyền
- là từ diễn tả một người tốt, vì thế nên danh tiếng của họ được truyền tự đời này qua đời quá.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: famous