diêm dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəm˧˧ zən˧˧jiəm˧˥ jəŋ˧˥jiəm˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiəm˧˥ ɟən˧˥ɟiəm˧˥˧ ɟən˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hán.

Danh từ[sửa]

diêm dân

  1. Người dân nghề nghiệp liên quan đến muối biển.