liên quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ kwaːn˧˧liəŋ˧˥ kwaːŋ˧˥liəŋ˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ kwaːn˧˥liən˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

liên quan

  1. quan hệ dính dáng đến nhau.
    Hai chuyện có liên quan đến nhau .
    Cuộc họp chỉ mời những người có liên quan.
    Những điều đó chả liên quan gì đến tôi.
    Các thành phần liên quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]