entouré

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɑ̃.tu.ʁe/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực entouré
/ɑ̃.tu.ʁe/
entourés
/ɑ̃.tu.ʁe/
Giống cái entourée
/ɑ̃.tu.ʁe/
entourés
/ɑ̃.tu.ʁe/

entouré /ɑ̃.tu.ʁe/

  1. Được nhiều người săn đón; được nhiều người phụ tá.
    Une femme très entourée — một chị phụ nữ rất được săn đón

Tham khảo[sửa]