gây sự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəj˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | ɣəj˧˥ ʂɨ̰˨˨ | ɣəj˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəj˧˥ ʂɨ˨˨ | ɣəj˧˥ ʂɨ̰˨˨ | ɣəj˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
gây sự
- Gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau.
- Chuyện nhỏ làm ra to để gây sự.
Tham khảo[sửa]
- "gây sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)