gươm đao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəm˧˧ ɗaːw˧˧ɣɨəm˧˥ ɗaːw˧˥ɣɨəm˧˧ ɗaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəm˧˥ ɗaːw˧˥ɣɨəm˧˥˧ ɗaːw˧˥˧

Danh từ[sửa]

gươm đao

  1. Võ khí xưa nói chung.
  2. (Nghĩa rộng) Trận mạc.
    Trong vòng gươm đao.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]