gượng nhẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨə̰ʔŋ˨˩ ɲɛ̰ʔ˨˩ɣɨə̰ŋ˨˨ ɲɛ̰˨˨ɣɨəŋ˨˩˨ ɲɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˨˨ ɲɛ˨˨ɣɨə̰ŋ˨˨ ɲɛ̰˨˨

Phó từ[sửa]

gượng nhẹ trgt.

  1. Cố gắng làm nhẹ nhàng, cẩn thận.
    Cầm gượng nhẹ cái bình thuỷ tinh
  2. Không găng quá.
    Trong buổi họp, ông ấy chỉ phê bình gượng nhẹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]