gượng nhẹ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨə̰ʔŋ˨˩ ɲɛ̰ʔ˨˩ | ɣɨə̰ŋ˨˨ ɲɛ̰˨˨ | ɣɨəŋ˨˩˨ ɲɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨəŋ˨˨ ɲɛ˨˨ | ɣɨə̰ŋ˨˨ ɲɛ̰˨˨ |
Phó từ[sửa]
gượng nhẹ trgt.
- Cố gắng làm nhẹ nhàng, cẩn thận.
- Cầm gượng nhẹ cái bình thuỷ tinh
- Không găng quá.
- Trong buổi họp, ông ấy chỉ phê bình gượng nhẹ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gượng nhẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)