gan cóc tía
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːn˧˧ kawk˧˥ tiə˧˥ | ɣaːŋ˧˥ ka̰wk˩˧ tḭə˩˧ | ɣaːŋ˧˧ kawk˧˥ tiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˧˥ kawk˩˩ tiə˩˩ | ɣaːn˧˥˧ ka̰wk˩˧ tḭə˩˧ |
Cụm từ[sửa]
- Gan góc, lì lợm, dám đương đầu với những việc gian nan hoặc những thế lực lớn hơn mà không biết sợ hãi.
- 1999, Ngô Văn Phú, Gió Lào thành cổ, Hội Nhà văn, tr. 22:
- Ông trố mắt thán phục. Đúng là Minh. Có gan cóc tía như anh mới lọt vào đây được.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Gan cóc tía, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam