Bước tới nội dung

ghệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣḛʔ˨˩ɣḛ˨˨ɣe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣe˨˨ɣḛ˨˨

Danh từ

[sửa]
  1. (phương ngữ Nam bộ) từ bình dân để chỉ người yêu. Tương đương với từ bồ
    Mày có ghệ chưa?.

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. bồ