giặc biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔk˨˩ ɓiə̰n˧˩˧ja̰k˨˨ ɓiəŋ˧˩˨jak˨˩˨ ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟak˨˨ ɓiən˧˩ɟa̰k˨˨ ɓiən˧˩ɟa̰k˨˨ ɓiə̰ʔn˧˩

Danh từ[sửa]

giặc biển

  1. Côn đồ quấy nhiễu vùng biển.
    Nhiều người di tản bị bọn giặc biển cướp bóc, hãm hại.

Tham khảo[sửa]