giặt gỵa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

Từ nguyên[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔt˨˩ zḭʔə˨˩ja̰k˨˨ jḭə˨˨jak˨˩˨ jiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟat˨˨ ɟiə˨˨ɟa̰t˨˨ ɟḭə˨˨

Động từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:labels tại dòng 92: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value). Như giặt giũ.
    • 1962, Võ Phiến, "Lại thư nhà" trong Tùy bút (1986), tập 1, Nhà xuất bản Văn Nghệ, tr. 86:
      Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Gỵa, đọc là dịa, là trường hợp duy nhất của "gy-" trong tiếng Việt hiện đại và là một trong số ít từ kết thúc bằng "-ya" (một từ khác là Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).). Một số tác giả đã thay thế nó bằng cách viết khác là gịa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Giặt gịa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Nguyễn Dư (2009), Trên dưới, ngắn dài ra sao?, Chim Việt Cành Nam[2] (bằng tiếng Việt)